CAM KẾT 100% CHÍNH HÃNGNguồn gốc, xuất xứ sản phẩm rõ ràng PHỤ TÙNG ĐẦY ĐỦ, GIÁ RẺĐảm bảo tiến độ làm việc của máy DỊCH VỤ CHU ĐÁOBảo hành, sửa chữa tin cậy, khách hàng yên tâm

 [giaban][/giaban] [giacu][/giacu] [hot] Bảo hành 2 năm/ 3000h[/hot] [tomtat]

Xúc lật XCMG LW160FV gầu 1 khối là bản cao cấp chuyên dùng trong khu công nghiệp, nhà máy hoạt động 6 - 14 giờ mỗi ngày. Bản 2025 nâng cấp Hộp số, động cơ để xe bền bỉ hơn. 
[/tomtat] [chitiet]



Máy xúc lật XCMG LW160FV gầu 1 khối là bản thiết kế hoàn toàn mới được sản xuất thay thế bản cũ LW156FV
Bản mới LW160FV thay thế hoàn toàn
- Khung tải được sản xuất trên dây truyền Komatsu nhưng mới hoàn toàn tăng chịu tải và góc lái máy
- Hệ thống thủy lực áp cao được thay thế 100%, tạo áp bơm lớn hơn, vận hành khỏe êm ái hơn. Hệ thống thủy lực đạt chuẩn DIN của Châu Âu
- Cabin tăng tầm quan sát 360 độ, góc quan sát cao, hệ thống chỉnh ghế rộng, nhiều hộc để nước. Điều hòa 9 cửa linh hoạt bảo vệ sức khỏe
- Cầu lớn, chịu tải hiệu quả cao
Để chi tiết hơn mời Quý Khách xem ảnh xe chi tiết và thông số chi tiết dưới đây:

HÌNH ẢNH THỰC TẾ MÁY XÚC XCMG LW160FV TẠI BÃI XCMG-VIETNAM










Trên đây là một số ảnh cơ bản của xúc lật nhỏ xcmg LW160FV. Để hiểu chi tiết hơn Chúng tôi gửi tới Quý Khách bản thông số cơ bản của xúc lật nhỏ để Quý Anh Chị có cơ sở tham khảo đối chiếu, để thấy được hàm lượng công nghệ sản xuất phải gắn liền với thông số để có 1 chiếc xe chất lượng, giá cả phù hợp.          

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LW160FV

STT

Nội dung kỹ thuật chủ yếu

ĐVT

Thông số kỹ thuật

I

KÍCH THƯỚC

1

Kích thước tổng thể DxRxC

mm

6150x2060x2830

2

Tâm trục

Mm

- 2300 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng tốt)

3

Khoảng sáng gầm xe

mm

290mm

4

Chiều cao xả tải lớn nhất

mm

3300 -  Vua đổ cao

II

TÍNH NĂNG

1

Dung tích gầu

M3

1 m3

2

Trọng lượng toàn xe

kg

4850 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ)

III

ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP

1

Model

YN4CZ070 - (Động cơ mới nhất dòng Yunei)

2

Hình thức

4 Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp

3

Công xuất/ vòng tua máy

Kw/r/min

54.5/2400 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao)

III

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

1

Hộp số

Trục cố định

2

Cần số

Hai số tiến/ Một số lùi

IV

HỆ THỐNG THỦY LỰC

1

Hình thức cộng hưởng

Điều khiển bằng tay

2

Thời gian nâng, hạ ,đổ

< 

6.5 s

V

HỆ THỐNG PHANH

1

Hệ thống phanh chính

Phanh dầu trợ lực hơi

2

Phanh phụ

Phanh tay

VI

HỆ THỐNG LÁI

1

Hình thức

4 dây

Thủy lực cộng hưởng

2

Áp suất

Mpa

14

VIII

LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE

1

Dầu diezel

L

2

Dầu thủy lực

L

32 (L-HM 46-68)

3

Dầu máy động cơ

L

8 (15W40)

4

Dầu hộp số

L

20 (8#)

5

Dầu phanh

L

4 (DOT4)

IX

THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP

1

Qui cách lốp

icnh

16/70-16 (Lốp xcmg bản cao cấp tiêu chuẩn xuất khẩu châu âu)

X

Ca bin

- Có điều hòa lạnh kín mát

- Cabin rộng rãi, thoải mãi

- Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ

- Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió

- Ghế mềm, điều chình theo ý muốn

[/chitiet][kythuat][/kythuat][video][/video] [danhgia]
Sản phẩm rất tốt[/danhgia]


SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

NHẬN XÉT CỦA KHÁCH HÀNG

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét